x
TOAN CAU HUMAN RESOURCES INTERNATIONAL GROUP JOINT STOCK COMPANY
Tuân thủ - Thành thật - Luôn nỗ lực

Học phí các trường đại học tại Nhật Bản

Học phí các trường Đại học ở Nhật Bản là điều ai có ý định du học Nhật cũng chú ý đầu tiên. So với các nước đi du học phổ biến khác, chi phí du học Nhật Bản tự túc thuộc loại rẻ, mà chất lượng đào tạo lại đứng top đầu thế giới. Do đó, ngày càng nhiều người có mong muốn và nhu cầu du học Nhật Bản. Hệ thống trường Đại học của Nhật gồm 2 loại, trường công lập và trường tư thục, với mức học phí và phí nhập học khác nhau.

HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP

Học phí các trường Đại học công lập thường sẽ mềm hơn so với các trường tư thục của Nhật. Học phí của các trường công lập thường đồng giá là 535.800 yên/năm (tức 110 triệu đồng). Riêng đối với trường Luật là 804.000 yên/năm. Ngoài ra, số tiền phải đóng khi mới nhập học khoảng 282.000 yên tùy trường (tức gần 60 triệu đồng).

Tên một số trường công lập đứng đầu Nhật Bản:

1. Trường Đại học Tokyo (東京大学, Tokyo Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: The University of Tokyo

  • Năm thành lập: 1877

  • Địa chỉ: 7 Chome-3-1 Hongo, Bunkyo City, Tokyo 113-8654, Nhật Bản

  • Campus: Hongo, Komaba, Kashiwa, Shirokane, Nakano

  • Website: https://www.u-tokyo.ac.jp/

  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~210)

2. Trường Đại học Kyoto (京都大学, Kyoto Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Kyoto University

  • Năm thành lập: 1897

  • Địa chỉ: Yoshida-honmachi, Sakyo-ku, Kyoto 606-8501

  • Website: https://www.kyoto-u.ac.jp/en/

  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~210)

3. Trường Đại học Hokkaido (北海道大学, Hokkaido Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Hokkaido University

  • Năm thành lập: 1918

  • Địa chỉ: 5 Chome Kita 8 Jonishi, Kita Ward, Sapporo, Hokkaido Prefecture 060-0808, Nhật

  • Website: https://www.hokkyodai.ac.jp/

  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~210)

4. Trường Đại học Kyushu (九州大学, Kyushu Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Kyushu University

  • Năm thành lập: 1911

  • Địa chỉ: 744 Motooka Nishi-ku Fukuoka 819-0395

  • Website: www.kyushu-u.ac.jp

  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~210)

Chương trình đào tạo bậc Đại học

– School of Letters
– School of Education
– School of Law
– School of Economics
– School of Science
– School of Medicine
– School of Dentistry
– School of Pharmaceutical Sciences
– School of Engineering
– School of Design
– School of Agriculture
– The 21st Century Program

5. Trường Đại học Tohoku (東北大学, Tohoku Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Tohoku University

  • Năm thành lập: 1907

  • Địa chỉ: 2 Chome-1-1 Katahira, Aoba Ward, Sendai, Miyagi 980-8577, Nhật Bản

  • Website: https://www.tohoku.ac.jp/

  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~210)

6. Trường Đại học Tsukuba (筑波大学, Tsukuba Daigaku)

 

  • Tên tiếng Anh: University of Tsukuba

  • Năm thành lập: 1973

  • Địa chỉ: 1-1-1 Tennodai, Tsukuba, Ibaraki, Nhật Bản

  • Website: https://www.tsukuba.ac.jp/

  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~210)

HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC

So với các trường công lập thì mức học phí của các trường tư thục cao hơn, rơi vào khoảng 875.000 đến 3.700.000 yên/năm (khoảng 180 triệu đồng đến gần 700 triệu đồng) và số tiền đầu vào từ 235.000 đến 1.300.000 yên (từ 48 đến 260 triệu đồng).

Tên một số trường tư lập đứng đầu Nhật Bản:

7. Trường Đại học Waseda (早稲田大学, Waseda Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Waseda University

  • Năm thành lập: 1882

  • Địa chỉ: 1 Chome-104 Totsukamachi, Shinjuku City, Tokyo 169-8050

  • Website: https://www.waseda.jp/

  • Học phí 1 năm: 971.000 yên trở lên (tùy khoa)

8. Trường Đại học Keio (慶応義塾大学, Keio Gijuku Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Keio University

  • Năm thành lập: 1858

  • Địa chỉ: 2-15-45 Mita, Minato-ku, Tokyo 108-8345

  • Website: https://www.keio.ac.jp/

  • Học phí 1 năm: 880.000 yên trở lên (tùy khoa)

8. Trường Đại học Sophia (上智大学, Zyouchi Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Sophia University

  • Năm thành lập: 1913

  • Địa chỉ: 7-1 Kioicho, Chiyoda City, Tokyo 102-8554

  • Website: https://www.sophia.ac.jp/eng/

  • Học phí: 866.500 yên/năm

9. Trường Đại học Meiji (明治大学, Meiji Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Meiji University

  • Năm thành lập: 1881

  • Địa chỉ: 1 Chome-1 Kanda Surugadai, Chiyoda City, Tokyo 101-8301

  • Website: https://www.meiji.ac.jp/

  • Học phí: 1.020.000 yên/năm

Chương trình đào tạo bậc Đại học:

– Trường Luật (School of Law)
– Trường Thương mại (School of Commerce)
– Trường Chính trị và Kinh tế (School of Political Science and Economics)
– Trường Nghệ thuật và Văn hóa (School of Arts and Letters)
– Trường Khoa học và Công Nghệ (School of Sciences and Technology)
– Trường Nông nghiệp (School of Agriculture)
– Trường Quản trị Kinh doanh (School of Business Administration)
– Trường Thông tin và Giao tiếp ( School of Information and Communication)
– Liên ngành Khoa học Toán học (School of Interdisciplinary Mathematical Sciences)
– Trường Nhật ngữ (School of Global Japanese Studies)

10. Trường Đại học Rikkyo (立教大学, Rikkyo Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Rikkyo University

  • Năm thành lập: 1874

  • Địa chỉ: 3 Chome-34-1 Nishiikebukuro, Toshima City, Tokyo 171-8501

  • Website: https://english.rikkyo.ac.jp/index.html

  • Học phí: 1,121,000 yên/năm trở lên, tùy vào ngành học

Chương trình học bổng bậc Đại học

– Trường Nghệ thuật (Arts), gồm các khoa Lịch sử, Văn học, Giáo dục và Thiên chúa học
– Trường Kinh tế (Economics), gồm các khoa Kinh tế, Chính sách kinh tế và Kế toán
– Trường Khoa học (Science), gồm các khoa Toán học, Vật lý, Hóa học và Khoa học Đời sống
– Trường Xã hội học (Sociology), gồm các khoa Xã hội học, Văn hóa và Xã hội đương đại, và Truyền thông
– Trường Luật và Chính trị (Law and Politics), gồm các khoa Luật, Luật Kinh tế Quốc tế và Chính trị
– Trường Du lịch (Tourism), gồm các khoa Quản trị Du lịch và Nghiên cứu Xã hội và Du lịch
– Trường Xã hội và Nhân văn (Community and Human), gồm các khoa Phát triển Cộng đồng, Hoạt động Cộng đồng và Thể thao Sức khỏe
– Trường Tâm lý học Đương đại (Temporary Psychology), gồm các khoa Tâm lý học và Nghệ thuật ngôn ngữ cơ thể và Điện ảnh
– Trường Kinh doanh (Business), gồm khoa Kinh doanh và Kinh doanh toàn cầu
– Trường Truyền thông đa văn hóa (Intercultural Communication)
– Trường Giáo dục đại cương toàn cầu (Global Liberal Art Program)

11. Trường Đại học Ritsumeikan (立命館大学: Ritsumeikan Daigaku)

  • Tên tiếng Anh: Ritsumeikan University

  • Năm thành lập: 1922

  • Địa chỉ:
    Kinugasa Campus: 56-1 Toji-in Kitamachi, Kita-ku, Kyoto 603-8577
    Kusatsu Campus: 1-1-1 Noji-higashi, Kusatsu Shiga 525-8577
    Ibaraki Campus: 2-150 Iwakura-cho, Ibaraki, Osaka 567-8570
    Suzaku Campus: 1 Nishinokyo-Suzaku-cho, Nakagyo-ku Kyoto 604-8520

  • Website: http://en.ritsumei.ac.jp/

  • Chi phí năm đầu: Từ 784.700 – 2.500.000 yên/năm trở lên (bao gồm cả học phí và phí nhập học), tùy vào từng ngành học

0912449259 0963646527
Hỗ trợ trực tuyến
0.15139 sec| 1733.297 kb